Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì? Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện trong năm 2017 có gì mới so với những năm trước?
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì? Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện trong năm 2018 có gì mới so với những năm trước? Việt Luật xin chia sẻ và giới thiệu tới quý khách nội dung cơ bản về vấn đề này cụ thể như sau:
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là gì?
Ngành nghề kinh doanh có điều kiện là những ngành nghề kinh tế nằm trong danh mục 243 ngành nghề có điều kiện tại Việt Nam được quy định cụ tể tại Luật số: /2016/QH14 sửa đổi, bổ sung điều 6 và phụ lục 4 về danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện của Luật Đầu tư 2014 trong đó:
- Doanh nghiệp, tổ chức kinh tế thuộc mọi thành phần kinh tế có quyền kinh doanh các ngành, nghề mà pháp luật không cấm.
- Đối với ngành, nghề mà pháp luật đầu tư và pháp luật có liên quan quy định phải có điều kiện thì doanh nghiệp chỉ được kinh doanh ngành, nghề đó khi có đủ điều kiện theo quy định.
» Điều kiện kinh doanh là yêu cầu mà doanh nghiệp phải có or phải thực hiện khi kinh doanh ngành, nghề cụ thể, được thể hiện bằng giấy phép kinh doanh, GCN đủ điều kiện kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, chứng nhận bảo hiểm doanh nghiệp về trách nhiệm nghề nghiệp, yêu cầu về vốn pháp định hoặc yêu cầu khác
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện
Theo từng lĩnh vực được chúng tôi giới thiệu dưới bảng đây mời quý khách hàng theo dõi và chia sẻ để mọi người cùng biết áp dụng trong thực tiễn khi cần tìm hiểu về quy trình thành lập công ty hay bắt đầu kinh doanh 1 ngành nghề gì đó
Danh mục ngành nghề kinh doanh có điều kiện mới nhất 1/1/2018
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực An ninh quốc phòng
STT | TÊN NGÀNH NGHỀ |
1 | Sản xuất con dấu |
2 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ |
3 | Kinh doanh công cụ hỗ trợ (bao gồm cả sửa chữa) 8. Kinh doanh súng bắn sơn |
4 | Kinh doanh súng bắn sơn |
5 | Kinh doanh các loại pháo |
6 | Kinh doanh quân trang, quân dụng cho lực lượng vũ trang, vũ khí quân dụng, trang thiết bị, kỹ thuật, khí tài, phương tiện chuyên dùng quân sự, công an; linh kiện, bộ phận, phụ tùng, vật tư và trang thiết bị đặc chủng, công nghệ chuyên dùng chế tạo chúng |
7 | Kinh doanh dịch vụ cầm đồ |
8 | Kinh doanh dịch vụ phòng cháy chữa cháy |
9 | Kinh doanh dịch vụ xoa bóp |
10 | Kinh doanh thiết bị, phần mềm ngụy trang dùng để ghi âm, ghi hình, định vị (có hiệu lực từ ngày 1/7/2017) |
11 | Kinh doanh thiết bị phát tín hiệu của xe được quyền ưu tiên |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Tư pháp
STT | NGHÀNH NGHỀ |
1 | Hành nghề luật sư |
2 | Hoạt động dịch vụ của tổ chức trọng tài thương mại |
3 | Hành nghề công chứng |
4 | Hành nghề thừa phát lại |
5 | Hành nghề giám định tư pháp trong các lĩnh vực tài chính, ngân hàng, xây dựng, cổ vật, di vật, bản quyền tác giả |
6 | Hành nghề quản tài viên |
7 | Hành nghề bán đấu giá tài sản |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Tài chính
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Kinh doanh dịch vụ kế toán |
2 | Kinh doanh tái bảo hiểm |
3 | Kinh doanh dịch vụ kiểm toán |
4 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế |
5 | Kinh doanh dịch vụ thẩm định giá |
6 | Đại lý bảo hiểm |
7 | Kinh doanh dịch vụ làm thủ tục Hải quan |
8 | Kinh doanh bán hàng miễn thuế |
9 | Kinh doanh xổ số |
10 | Kinh doanh dịch vụ lưu kho ngoại quan |
11 | Kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
12 | Kinh doanh dịch vụ thu gom hàng lẻ ở nội địa |
13 | Kinh doanh dịch vụ đòi nợ |
14 | Kinh doanh dịch vụ tập kết, kiểm tra hải quan trong, ngoài khu vực của khẩu |
15 | Kinh doanh dịch vụ xếp hạng tín nhiệm |
16 | Kinh doanh chứng khoán |
17 | Kinh doanh casino |
18 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, lưu ký, bù trừ và thanh toán chứng khoán của Trung tâm lưu ký chứng khoán/ Tổ chức thị trường giao dịch chứng khoán niêm yết và các loại chứng khoán khá |
19 | Kinh doanh bảo hiểm |
20 | Kinh doanh dịch vụ quản lý quỹ hưu trí tự nguyện |
21 | Kinh doanh dịch vụ đặt cược |
Lĩnh vực Công Thương
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Kinh doanh xăng dầu 16. Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hành thực phẩm đông lạnh |
2 | Kinh doanh khí |
3 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa có thuế tiêu thụ đặc biệt |
4 | Kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
5 | Kinh doanh tạm nhập, tái xuất hàng hóa thuộc Danh mục hàng hóa đã qua sử dụng |
6 | Kinh doanh vật liệu nổ công nghiệp (bao gồm cả hoạt động tiêu hủy) |
7 | Nhượng quyền thương mại |
8 | Kinh doanh tiền chất thuốc nổ |
9 | Kinh doanh than |
10 | Kinh doanh ngành, nghề có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ |
11 | Kinh doanh dịch vụ lo-gi-stic |
12 | Kinh doanh dịch vụ nổ mìn |
13 | Kinh doanh khoáng sản |
14 | Kinh doanh hóa chất trừ hóa chất bị cấm theo Công ước Quốc tế về cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học |
15 | Kinh doanh tiền chất công nghiệp |
16 | Kinh doanh phân bón vô cơ |
17 | Hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài |
18 | Kinh doanh rượu |
19 | Hoạt động thương mại điện tử |
20 | Kinh doanh sản phẩm thuốc lá, nguyên liệu thuốc lá, máy móc thiết bị thuộc chuyên ngành thuốc lá |
21 | Hoạt động dầu khí |
22 | Hoạt động Sở giao dịch hàng hóa |
23 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển |
24 | Hoạt động phát điện, truyền tải, phân phối, bán buôn, bán lẻ , xuất, nhập khẩu điện, tư vấn chuyên ngành điện lực |
25 | Kinh doanh theo phương thức bán hàng đa cấp |
26 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Công Thương |
27 | Kiểm toán năng lượng |
28 | Xuất khẩu gạo |
30 | Sản xuất, lắp ráp, nhập khẩu xe ô tô (có hiệu lực từ ngày 1/7/2017) |
Lĩnh vực lao động thương binh và xã hội
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Hoạt động dạy nghề |
2 | Kinh doanh dịch vụ việc làm |
3 | Hoạt động liên kết đào tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài |
4 | Kinh doanh dịch vụ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài |
5 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá kỹ năng nghề |
6 | Kinh doanh dịch vụ cai nghiện ma tuý tự nguyện |
7 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
8 | Kinh doanh dịch vụ chứng nhận và công bố hợp quy |
9 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
10 | Kinh doanh dịch vụ cho thuê lại lao động |
11 | Kinh doanh dịch vụ huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Kinh doanh vận tải đường bộ 15. Kinh doanh khai thác cảng biển |
2 | Kinh doanh khai thác cảng biển |
3 | Kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng xe ô tô |
4 | Kinh doanh vận tải hàng không |
5 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định xe cơ giới |
6 | Kinh doanh dịch vụ thiết kế, sản xuất, bảo dưỡng hoặc thử nghiệm tàu bay, động cơ tàu bay, cánh quạt tàu bay và trang bị, thiết bị tàu bay tại Việt Nam |
7 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo lái xe ô tô |
8 | Kinh doanh cảng hàng không, sân bay |
9 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thẩm tra viên an toàn giao thông |
10 | Kinh doanh dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay |
11 | Kinh doanh dịch vụ sát hạch lái xe |
12 | Kinh doanh dịch vụ cung cấp, đảm bảo hoạt động bay |
13 | Kinh doanh dịch vụ thẩm tra an toàn giao thông |
14 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, huấn luyện nghiệp vụ nhân viên hàng không |
15 | Kinh doanh vận tải đường thủy |
16 | Kinh doanh vận tải đường sắt |
17 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa, phục hồi phương tiện thủy nội địa |
18 | Kinh doanh kết cấu hạ tầng đường sắt |
19 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên và người lái phương tiện thủy nội địa |
20 | Kinh doanh đường sắt đô thị |
21 | Kinh doanh vận tải biển, dịch vụ đại lý tàu biển |
22 | Kinh doanh dịch vụ vận chuyển hàng nguy hiểm bằng phương tiện giao thông đường bộ, đường thủy |
23 | Nhập khẩu, phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng |
24 | Kinh doanh vận tải đường ống |
25 | Kinh doanh dịch vụ đóng mới, hoán cải, sửa chữa tàu biển |
26 | Kinh doanh dịch vụ đảm bảo hàng hải |
27 | Đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải và tổ chức tuyển dụng, cung ứng thuyền viên hàng hải |
28 | Kinh doanh dịch vụ lai dắt tàu biển |
Lĩnh vực Xây dựng
STT | NGHÀNH NGHỀ |
1 | Kinh doanh bất động sản |
2 | Kinh doanh dịch vụ quản lý chi phí đầu tư xây dựng |
3 | Kinh doanh dịch vụ đào tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản, quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản |
4 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, chứng nhận sự phù hợp về chất lượng công trình xây dựng |
5 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn quản lý dự án |
6 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành nhà chung cư |
7 | Kinh doanh dịch vụ khảo sát xây dựng |
8 | Kinh doanh dịch vụ quản lý, vận hành cơ sở hỏa táng |
9 | Kinh doanh dịch vụ tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng |
10 | Kinh doanh dịch vụ lập thiết kế quy hoạch xây dựng |
11 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình |
12 | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch đô thị do tổ chức, cá nhân nước ngoài thực hiện |
13 | Kinh doanh dịch vụ thi công xây dựng công trình |
14 | Kinh doanh sản phẩm amiang trắng thuộc nhóm Serpentine |
15 | Hoạt động xây dựng của nhà đầu tư nước ngoài |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Kinh doanh dịch vụ bưu chính |
2 | Kinh doanh trò chơi trên mạng |
3 | Kinh doanh dịch vụ viễn thông |
4 | Kinh doanh dịch vụ phát thanh, truyền hình trả tiền |
5 | Kinh doanh dịch vụ đăng ký, duy trì tên miền “.vn” |
6 | Kinh doanh dịch vụ thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
7 | Dịch vụ chứng thực chữ ký số |
8 | Dịch vụ gia công, tái chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối tác nước ngoài |
9 | Thành lập, hoạt động nhà xuất bản |
10 | Kinh doanh dịch vụ truyền hình theo yêu cầu |
11 | Kinh doanh dịch vụ in |
12 | Cung cấp dịch vụ nội dung thông tin, dịch vụ công nghệ thông tin trên mạng viễn thông di động, mạng Internet |
13 | kinh doanh dịch vụ phát hành xuất bản phẩm |
14 | Kinh doanh sản phẩm và dịch vụ an toàn thông tin |
15 | Kinh doanh các thiết bị gây nhiễu, phá sóng thông tin di động |
16 | Kinh doanh dịch vụ mạng xã hội |
17 | Kinh doanh sản phẩm, dịch vụ mật mã dân sự |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Hoạt động của cơ sở giáo dục đại học |
2 | Hoạt động giáo dục trung cấp chuyên nghiệp |
3 | Hoạt động của cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài, văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam, phân hiệu cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài |
4 | Hoạt động của các trường chuyên biệt |
5 | Hoạt động của cơ sở giáo dục thường xuyên |
6 | Hoạt động của cơ sở giáo dục mầm non |
7 | Hoạt động của trung tâm giáo dục Quốc phòng – An ninh sinh viên |
8 | Hoạt động liên kết đào tạo với nước ngoài |
9 | Hoạt động của cơ sở giáo dục phổ thông |
10 | Kiểm định chất lượng giáo dục |
11 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Khai thác thủy sản |
2 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm, phẫu thuật động vật |
3 | Kinh doanh đóng mới, cải hoán tàu cá |
4 | Kinh doanh dịch vụ tiêm phòng, chẩn đoán bệnh, kê đơn, chữa bệnh, chăm sóc sức khỏe động vật |
5 | Kinh doanh thủy sản |
6 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y thủy sản) |
7 | Kinh doanh thức ăn thuỷ sản |
8 | Kinh doanh dịch vụ chăn nuôi tập trung, sản xuất con giống; giết mổ động vật; cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; sản xuất nguyên liệu có nguồn gốc động vật để sản xuất thức ăn chăn nuôi, sơ chế, chế biến, bảo quản động vật, sản phẩm động vật; kinh doanh sản phẩm động vật, sơ chế, chế biến, bao gói, bảo quản sản phẩm động vật |
9 | Kinh doanh chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
10 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
11 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống thủy sản |
12 | Kinh doanh, khảo nghiệm phân bón hữu cơ |
13 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thức ăn thủy sản |
14 | Kinh doanh giống cây trồng, vật nuôi |
15 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã theo Phụ lục của Công ước CITES |
16 | Sản xuất thức ăn chăn nuôi |
17 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm không quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES 27 |
18 | Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi |
19 | Nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng động vật hoang dã thông thường |
20 | Xuất khẩu, nhập khẩu động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo Phụ lục của Công ước CITES |
21 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu, quá cảnh và nhập nội từ biển mẫu vật từ tự nhiên quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
22 | Kinh doanh thực vật rừng, động vật rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương mại |
23 | Xuất khẩu, nhập khẩu, tái xuất khẩu mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công ước CITES |
24 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm giống cây trồng, giống vật nuôi |
25 | Kinh doanh thuốc bảo vệ thực vật |
26 | Kinh doanh tinh, phôi, trứng giống và ấu trùng |
27 | Kinh doanh dịch vụ xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật |
28 | Kinh doanh dịch vụ chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
29 | Kinh doanh dịch vụ khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật |
30 | Kinh doanh dịch vụ thử nghiệm, khảo nghiệm chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong nuôi trồng thủy sản |
31 | Kinh doanh dịch vụ bảo vệ thực vật |
31 | Kinh doanh sản phẩm biến đổi gen |
33 | Kinh doanh thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vắc xin, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y |
34 | Kinh doanh dịch vụ kỹ thuật về thú y |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Y tế
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Kinh doanh dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
2 | Kinh doanh dịch vụ điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế |
3 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm HIV |
4 | Kinh doanh thực phẩm thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế |
5 | Kinh doanh dịch vụ ngân hàng mô |
6 | Kinh doanh dịch vụ phẫu thuật thẩm mỹ |
7 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi |
8 | Kinh doanh dịch vụ thực hiện kỹ thuật mang thai hộ |
9 | Kinh doanh thuốc |
10 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc |
11 | Kinh doanh dịch vụ kiểm nghiệm thuốc |
12 | Kinh doanh dịch vụ thử thuốc trên lâm sàng |
13 | Sản xuất mỹ phẩm |
14 | Kinh doanh trang thiết bị y tế |
15 | Kinh doanh dịch vụ xét nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm |
16 | Hoạt động của cơ sở phân loại trang thiết bị y tế |
17 | Kinh doanh dịch vụ tiêm chủng |
18 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định trang thiết bị y tế |
29 | Kinh doanh hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng y tế |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp |
2 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
3 | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
4 | Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
5 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
6 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ |
7 | Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ |
8 | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
9 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ |
Lĩnh vực Khoa học và Công nghệ
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Kinh doanh dịch vụ giám định sở hữu công nghiệp |
2 | Kinh doanh dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường |
3 | Kinh doanh dịch vụ tiến hành công việc bức xạ |
4 | Kinh doanh mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe máy |
5 | Kinh doanh dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử |
6 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá, định giá và giám định công nghệ |
7 | Xuất, nhập khẩu và vận chuyển vật liệu phóng xạ |
8 | Kinh doanh dịch vụ đại diện quyền sở hữu trí tuệ |
9 | Kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp theo lĩnh vực khoa học công nghệ |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Sản xuất phim |
2 | Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh |
3 | Kinh doanh dịch vụ giám định cổ vật |
4 | Kinh doanh dịch vụ lưu trú |
5 | Kinh doanh dịch vụ lập quy hoạch dự án hoặc tổ chức thi công, giám sát thi công dự án bảo quản, tu bổ và phục hồi di tích |
6 | Kinh doanh dịch vụ quảng cáo |
7 | Kinh doanh dịch vụ karaoke |
8 | Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia |
9 | Kinh doanh dịch vụ lữ hành |
10 | Kinh doanh dịch vụ bảo tàng |
11 | Kinh doanh dịch vụ hoạt động thể thao |
12 | Kinh doanh trò chơi điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng) |
13 | Kinh doanh dịch vụ biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang, tổ chức thi người đẹp, người mẫu |
14 | Xuất khẩu di vật, cổ vật không thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị – xã hội; nhập khẩu hàng hóa văn hóa thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
15 | Kinh doanh bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu |
16 | Kinh doanh dịch vụ giám định quyền tác giả, quyền liên quan |
17 | Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội |
18 | Kinh doanh dịch vụ tổ chức lễ hội |
19 | Kinh doanh tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Kinh doanh dịch vụ tư vấn điều tra, đánh giá đất đai |
2 | Kinh doanh dịch vụ thoát nước |
3 | Kinh doanh dịch vụ về lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
4 | Kinh doanh dịch vụ thăm dò khoáng sản |
5 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống thông tin đất đai |
6 | Khai thác khoáng sản |
7 | Kinh doanh dịch vụ xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai |
8 | Kinh doanh dịch vụ quản lý chất thải nguy hại |
9 | Kinh doanh dịch vụ xác định giá đất |
10 | Nhập khẩu phế liệu |
11 | Kinh doanh dịch vụ đấu giá quyền sử dụng đất |
12 | Kinh doanh dịch vụ quan trắc môi trường |
13 | Kinh doanh dịch vụ đo đạc và bản đồ |
14 | Kinh doanh dịch vụ dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
15 | Kinh doanh dịch vụ khoan nước dưới đất |
16 | Kinh doanh chế phẩm sinh học |
17 | Kinh doanh dịch vụ thăm dò nước dưới đất |
18 | Kinh doanh dịch vụ thu hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ |
19 | Kinh doanh dịch vụ khai thác, xử lý và cung cấp nước |
20 | Kinh dianh dịch vụ điều tra cơ bản, tư vấn lập quy hoạch, đề án, báo cáo tài nguyên nước |
Ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện thuộc Lĩnh vực Ngân hàng
STT | NGÀNH NGHỀ |
1 | Hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại |
2 | Sản xuất vàng miếng, xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng miếng |
3 | Kinh doanh mua, bán vàng miếng |
4 | Hoạt động kinh doanh của các tổ chức tín dụng phi ngân hàng |
5 | Hoạt động kinh doanh của ngân hàng hợp tác xã, quỹ tín dụng nhân dân, tổ chức tài chính vi mô |
6 | Sản xuất vàng trang sức, mỹ nghệ |
7 | Cung ứng dịch vụ trung gian thanh toán |
8 | Hoạt động in, đúc tiền |
9 | Cung ứng dịch vụ thông tin tín dụng |
10 | Hoạt động ngoại hối |
11 | Kinh doanh dịch vụ mua bán nợ |